Nếu bạn là một người yêu thích văn hóa Hàn Quốc và và chưa biết đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của mình thì theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Văn hóa Hàn Quốc ngày càng được lan tỏa mạnh mẽ ra Thế giới và cả ở Việt Nam cũng vậy. Nếu bạn chưa biết đặt tên tiếng Hàn như thế nào thì đừng bỏ qua bài viết này. Sau đây toiyeulamdep sẽ hướng dẫn cách đặt tên bằng tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho nữ một cách đơn giản nhất.

Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Hướng dẫn đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn
Làn sóng văn hóa Hàn Quốc ngày càng được phủ sóng rộng rãi khắp mọi nơi. Điều này khiến nhiều bạn trẻ khi tìm hiểu về đất nước Hàn Quốc vô cùng thích thú và muốn sở hữu cho mình một cái tên tiếng Hàn thật độc đáo.
Cũng giống như tên tiếng Việt, tên tiếng Hàn cũng thường có ba bộ phận cấu thành đó là họ, tên đệm và tên gọi chính. Vì vậy, để biết được tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của mình là gì thì bạn chỉ cần thực hiện theo công thức sau:
- Họ của bạn sẽ tương ứng với tháng sinh
- Tên đệm của bạn ứng với ngày sinh
- Tên gọi chính sẽ ứng với số cuối năm sinh của bạn và kèm theo đó là có tên phân biệt con gái và con trai

Hướng dẫn đặt tên trong tiếng Hàn
Đặt họ theo tháng sinh
Sau khi biết được tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh thì dưới đây sẽ là những gợi ý về cách đặt họ tiếng Hàn theo tháng sinh dành cho những ai đang quan tâm tới chủ đề này:
Tháng sinh | Họ tiếng Hàn |
Tháng 1 | Han (한) |
Tháng 2 | Jo (조) |
Tháng 3 | Lim (임) |
Tháng 4 | Park (박) |
Tháng 5 | Kang (강) |
Tháng 6 | Yun (윤) |
Tháng 7 | Jang (장) |
Tháng 8 | Seo (서) |
Tháng 9 | Lee (이) |
Tháng 10 | Kim (김) |
Tháng 11 | Chae (채) |
Tháng 12 | Bae (배) |
Tên đệm là ngày sinh của bạn
Ngày sinh | Tên đệm tiếng Hàn |
1 | Hyeon (현) |
2 | So (소) |
3 | Eun (은) |
4 | Kyung (경) |
5 | Yu (유) |
6 | Myeong (명) |
7 | Seon (선) |
8 | Ye (예) |
9 | Jin (진) |
10 | Hwa (화) |
11 | Ji (지) |
12 | Hyo (효) |
13 | Si (시) |
14 | Do (도) |
15 | Su (수) |
16 | Jae (재) |
17 | Jeong (정) |
18 | Sin (신) |
19 | Yeon (연) |
20 | Seong (성) |
21 | Lin (린) |
22 | Je (제) |
23 | Dong (동) |
24 | Won (원) |
25 | Seo (서) |
26 | Ha (하) |
27 | Yu (주) |
28 | Bo (보) |
29 | Yeong (영) |
30 | Seul (슬) |
31 | Hye (혜) |

Bảng chữ cái tiếng Hàn
Số cuối trong năm sinh là tên chính
Số cuối năm sinh | Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho nữ | Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho nam |
0 | Min (민) | Hyeon (현) |
1 | Hui (희) | Hun (훈) |
2 | Na (나) | Geun (근) |
3 | Ah (아) | Ho (호) |
4 | Ae (애) | Seop (섭) |
5 | Ra (라) | Hyeok (혁) |
6 | Mi (미) | Seok (석) |
7 | Chae (채) | Jun (준) |
8 | Lee (이) | Bin (빈) |
9 | Rin (린) | Woo (무) |

Một số tên tiếng Hàn bạn có thể tham khảo
Cách đặt hoàn chỉnh họ và tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Từ những thông tin trên chúng ta có thể xác định được tên tiếng Hàn cho mình dựa theo ngày tháng năm sinh. Tương ứng với tháng sinh là họ, ngày sinh là tên đệm và con số cuối cùng trong năm sinh kết hợp với giới tính sẽ cho ra tên của bạn trong tiếng Hàn. Cùng xem qua ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn.
Ví dụ: Sinh nhật của mình là ngày 28/11/2000 và mình là nam thì tên của mình sẽ là:
- Họ (tháng sinh: Chae (채)
- Tên đệm (theo ngày sinh): Bo (보)
- Tên (theo năm sinh và giới tính): Hyeon (현)
Như vậy, tên tiếng Hàn của mình là Chae Bo Hyeon
Hy vọng với những thông tin trên của toiyeulamdep bên trên bạn sẽ tìm được tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của mình. Theo dõi chúng tôi để có thể cập nhật nhiều thông tin hữu ích hơn bạn nhé!